Tìm hiểu về kích thước ống inox 304: Đa dạng và tiện dụng

19/06/2024
Bạn có biết rằng ống inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau? Từ xây dựng, cơ khí đến thực phẩm và hóa chất, kích thước của ống inox 304 đa dạng và tiện dụng. Hãy cùng tìm hiểu về các loại kích thước ống inox 304 và ứng dụng của chúng trong bài viết dưới đây.

Giới thiệu về ống inox 304

Ống inox 304 là gì?

Ống inox 304 là một loại vật liệu thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Đặc điểm nổi bật của inox 304 là khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và dễ dàng gia công.

Ứng dụng phổ biến của ống inox 304

Ống inox 304 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, chế tạo máy, công nghiệp thực phẩm và y tế. Tính năng vượt trội của nó giúp đảm bảo chất lượng và độ bền cho các sản phẩm và công trình.
 

ong inox trang tri Tan Dat (11)
kích thước ống inox 304

Tầm quan trọng của kích thước ống inox 304

Ảnh hưởng của kích thước ống inox 304 đến hiệu quả sử dụng

Kích thước ống inox 304 ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả sử dụng trong các ứng dụng cụ thể. Kích thước phù hợp giúp tối ưu hóa khả năng chịu lực, lưu thông chất lỏng và khí, cũng như tiết kiệm chi phí.

Lợi ích của việc chọn đúng kích thước ống inox 304

Việc chọn đúng kích thước ống inox 304 giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho hệ thống, giảm thiểu rủi ro hỏng hóc và tăng tuổi thọ cho công trình. Đồng thời, nó cũng giúp tiết kiệm vật liệu và chi phí lắp đặt.

Các kích thước ống inox 304 phổ biến

Kích thước ống inox 304 tiêu chuẩn

Bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn với chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây

Đường kính ống (mm) Độ dày thép (mm)
0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,5 2 2,5 3 4
  Khối lượng (kg)
8 0,3 0,4 0,6 0,7 0,8 0,9                  
9,5 0,4 0,5 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,3              
12,7 0,6 0,7 0,9 1,1 1,2 1,4 1,6 1,7 1,9 2          
15,9 0,7 0,9 1,1 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6          
19,1 0,8 1,1 1,4 1,6 1,9 2,2 2,4 2,7 2,9 3,2 3,9        
21,7     1,6 1,9 2,2 2,5 2,8 3,1 3,4 3,6 4,5 5,8 7,1 8,3  
22,2 1 1,3 1,6 1,9 2,3 2,6 2,8 3,1 3,4 3,7 4,6        
25,4   1,5 1,8 2,2 2,6 2,9 3,3 3,6 4 4,3 5,3        
27,2     2 2,4 2,7 3,1 3,5 3,9 4,2 4,6 5,7 7,5 9,1    
31,8   1,9 2,3 2,8 3,2 3,7 4,1 4,6 5 5,4 6,7 8,8      
34     2,5 3 3,4 3,9 4,4 4,9 5,4 5,8 7,2 9,5 11,6    
38,1   2,2 2,8 3,3 3,9 4,4 5 5,5 6 6,5 8,1 10,7      
42,2     3,1 3,7 4,3 4,9 5,5 6,1 6,7 7,3 9 11,9 14,7 17,4  
42,7       3,7 4,3 5 5,6 6,2 6,8 7,4 9,1 12 14,9 17,6  
48,6       4,3 5 5,7 6,3 7 7,7 8,4 10,4 13,8 17 20,2 26,7
50,8       4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,1 8,8 10,9 14,4 17,9    
60,5       5,3 6,2 7,1 7,9 8,8 9,7 10,5 13,1 17,3 21,4 25,5 28
63,5       5,6 6,5 7,4 8,3 9,2 10,2 11,1 13,8 18,2 22,6    
76,3         7,8 8,9 10 11,1 12,2 13,3 16,6 22 27,3 32,5 43,2
89,1             11,7 13 14,3 15,6 19,4 25,8 32 38,2 50,9
101,6               14,9 16,3 17,8 22,2 29,5 36,6 43,7 58,3
114,3               16,8 18,4 20,1 25 33,2 41,3 49,4 65,9

 

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28
DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32
DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37
DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37
DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47
DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47

 

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49
DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54
DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63
DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63
DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80
DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80

 

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63
DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70
DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84
DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84
DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10
DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10

 

Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00
DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12
DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27
DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27
DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62
DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62
DN15 21.3 4.78 160 1.95
DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55

 

Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02
DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27
DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69
DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2
DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63

 

Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29
DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09
DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47
DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24
DN25 33,4 9,1 XXS 5,45

 

Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65
DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69
DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87
DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39
DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42
DN32 42,2 9,7 XXS 7,77

 

Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9
DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11
DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56
DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05
DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41
DN40 48,3 10,1 XXS 9,51

 

Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39
DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93
DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48
DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43
DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48
DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44
DN50 60,3 11,07 XXS 13,43

 

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 73 2,1 SCH5 3,67
DN65 73 3,05 SCH10 5,26
DN65 73 4,78 SCH30 8,04
DN65 73 5,16 SCH40 8,63
DN65 73 7,01 SCH80 11,4
DN65 73 7,6 SCH120 12,25
DN65 73 14,02 XXS 20,38

 

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN65 76 2,1 SCH5 3,83
DN65 76 3,05 SCH10 5,48
DN65 76 4,78 SCH30 8,39
DN65 76 5,16 SCH40 9,01
DN65 76 7,01 SCH80 11,92
DN65 76 7,6 SCH120 12,81
DN65 76 14,02 XXS 21,42

 

Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng
Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m)
DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51
DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45
DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91
DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31
DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23
DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55
DN80 88,9 15,2 XXS 27,61

Kích thước ống inox 304 theo yêu cầu đặc biệt

Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, người dùng cũng có thể đặt kích thước ống inox 304 theo yêu cầu đặc biệt để phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Các nhà sản xuất sẵn sàng tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
 

ong inox trang tri Tan Dat (7)

Lựa chọn kích thước ống inox 304 phù hợp

Cách đo và xác định kích thước ống inox 304

Để xác định kích thước ống inox 304, cần đo đường kính ngoài, đường kính trong và độ dày của ống. Các thông số này giúp xác định khả năng chịu lực và lưu thông của ống.

Các yếu tố cần xem xét khi chọn kích thước ống inox 304

Khi chọn kích thước ống inox 304, cần xem xét các yếu tố như áp lực, nhiệt độ, lưu lượng chất lỏng hoặc khí, và yêu cầu kỹ thuật của công trình. Điều này giúp đảm bảo ống inox 304 hoạt động hiệu quả và bền bỉ.

So sánh kích thước ống inox 304 với các loại ống khác

So sánh với kích thước ống inox 201

So với inox 201, kích thước ống inox 304 có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn. Tuy nhiên, inox 304 có giá thành cao hơn nên cần cân nhắc khi lựa chọn.

So sánh với kích thước ống thép

Ống thép thường có độ bền cao và giá thành thấp hơn so với kích thước ống inox 304. Tuy nhiên, inox 304 lại có khả năng chống gỉ và thẩm mỹ cao hơn, phù hợp cho các công trình yêu cầu cao về chất lượng và vẻ ngoài.

Ứng dụng thực tế của các kích thước ống inox 304

Sử dụng trong công nghiệp

Các kích thước ống inox 304 khác nhau được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, chế biến thực phẩm và sản xuất máy móc. Khả năng chịu ăn mòn và độ bền của inox 304 giúp nâng cao hiệu quả và độ tin cậy của các hệ thống.

Sử dụng trong xây dựng dân dụng

Trong xây dựng dân dụng, kích thước ống inox 304 được sử dụng để làm lan can, cầu thang, cột, và các chi tiết trang trí khác. Tính thẩm mỹ và độ bền của inox 304 làm tăng giá trị và tuổi thọ cho các công trình xây dựng.

Kết luận kích thước ống inox 304

Tầm quan trọng của việc hiểu rõ kích thước ống inox 304

Hiểu rõ kích thước ống inox 304 giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, đảm bảo hiệu quả và an toàn cho công trình. Việc nắm vững các thông số kỹ thuật cũng giúp bạn tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng công việc.

Lời khuyên khi lựa chọn kích thước ống inox 304

Khi lựa chọn kích thước ống inox 304, hãy cân nhắc kỹ lưỡng các yêu cầu kỹ thuật và điều kiện sử dụng thực tế. Tư vấn từ các chuyên gia và nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn và hiệu quả nhất.
Nếu các bạn quan tâm ống inoxhộp inoxtấm inoxcuộn inox ... hãy liên hệ: Hotline: 0979 726 567

Liên hệ

Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp

Nhân viên tư vấn mua hàng

thuong

Tư vấn: Mr Thường

Hotline

Facebook Zalo
      
hoa

Tư vấn: Mr Hoa

Hotline

Facebook Zalo
      
truong

Tư vấn: Mr Trường

Hotline

Facebook Zalo
      
quynh

Tư vấn: Mr Quỳnh

Hotline

Facebook Zalo
 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây