Báo giá ống inox năm 2023
Ống inox là một trong các sản phẩm inox được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Bài viết này, Tân Đạt sẽ gửi tới các bạn báo giá mới nhất của ống inox công nghiệp năm 2023, cùng tham khảo nhé!
Ống inox là gì?
Ống inox là một loại ống được sản xuất từ thép không gỉ, còn được gọi là inox hoặc thép không rỉ. Inox có khả năng chống ăn mòn và chịu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nước, hóa chất, khí độc và axit. Ngoài ra, inox cũng có tính năng chịu nhiệt, độ bền cao và dễ thi công.
Ống inox thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế. Trong ngành dầu khí, ống inox được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí. Trong ngành hóa chất, ống inox được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và kiềm. Các ống inox cũng được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế, như làm các bình chứa và ống dẫn.
Trong gia đình, ống inox cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng như đường ống thoát nước, đường ống gió và các thiết bị như máy lạnh. Do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, ống inox có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như các khu vực ven biển.

Bảng báo giá ống inox trang trí 2023 mới nhất
Sau đây Tân Đạt sẽ cung cấp cho các bạn bảng giá ống inox năm 2023:
BẢNG BÁO GIÁ INOX HOÀNG VŨ
Từ ngày 16.09.2023 cho tới có thông báo mới |
||
Loại hàng | Tên hàng hóa | Đơn giá/Kg |
Ống 201 | Ống 8 x 0.6 trở lên | 50,500 |
Ống 8 x 0.5 | 51,500 | |
Ống 8 x 0.4 | 52,500 | |
Ống 8 x 0.3 | 53,500 | |
Ống 9.5 x 0.8 trở lên | 47,500 | |
Ống 9.5 x 0.5 | 48,500 | |
Ống 9.5x 0.4 | 49,500 | |
Ống 9.5x 0.3 | 50,500 | |
Ống 12.7 x 0.8 trở lên | 46,500 | |
Ống 12.7 x 0.5 | 47,500 | |
Ống 12.7 x 0.4 | 48,500 | |
Ống 12.7 x 0.3 | 49,500 | |
Ống 16 x 0.8 trở lên | 45,500 | |
Ống 16 x 0.5 | 46,500 | |
Ống 16 x 0.4 | 47,500 | |
Ống 16 x 0.3/0.33/0.35 | 48,500 | |
Ống 304 | Ống 8 x 0.6 trở lên | 72,200 |
Ống 8 x 0.5 | 73,200 | |
Ống 8 x 0.4 | 74,200 | |
Ống 8 x 0.3 | 75,200 | |
Ống 9.5 x 0.8 trở lên | 69,200 | |
Ống 9.5 x 0.5 | 70,200 | |
Ống 9.5x 0.4 | 71,200 | |
Ống 9.5x 0.3 | 72,200 | |
Ống 12.7 x 0.8 trở lên | 68,200 | |
Ống 12.7 x 0.5 | 69,200 | |
Ống 12.7 x 0.4 | 70,200 | |
Ống 12.7 x 0.3/0.33 | 71,200 | |
Ống 16 x 0.8 trở lên | 67,200 | |
Ống 16 x 0.5 | 68,200 | |
Ống 16 x 0.4 | 69,200 | |
Ống 16 x 0.3/0.33/0.35 | 70,200 |
Bảng báo giá ống inox 201 công nghiệp 2023
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG INOX 201 CÔNG NGHIỆP - INOX HOÀNG VŨ |
|||
Từ ngày 16.09.2023 cho tới có thông báo mới | |||
Kích thước ngoài | Độ dầy | Trọng lượng ( Kg/cây 6m) |
Đơn giá/Kg |
21.7 | 1.8 | 5.35 | 44,500 |
21.7 | 2.0 | 5.89 | 44,500 |
21.7 | 2.5 | 7.17 | 43,500 |
21.7 | 3.0 | 8.38 | 44,500 |
27.2 | 1.8 | 6.83 | 44,500 |
27.2 | 2.0 | 7.53 | 44,500 |
27.2 | 2.5 | 9.23 | 43,500 |
27.2 | 3.0 | 10.85 | 43,500 |
34.0 | 1.8 | 8.66 | 44,500 |
34.0 | 2.0 | 9.57 | 44,500 |
34.0 | 2.5 | 11.77 | 43,500 |
34.0 | 3.0 | 13.9 | 43,500 |
42.7 | 1.8 | 11 | 44,500 |
42.7 | 2.0 | 12.17 | 44,500 |
42.7 | 2.5 | 15.02 | 43,500 |
42.7 | 3.0 | 17.8 | 43,500 |
48.6 | 1.8 | 12.59 | 44,500 |
48.6 | 2.0 | 13.93 | 44,500 |
48.6 | 2.5 | 17.23 | 43,500 |
48.6 | 3.0 | 20.45 | 43,500 |
60.5 | 1.8 | 15.79 | 44,500 |
60.5 | 2.0 | 17.49 | 44,500 |
60.5 | 2.5 | 21.67 | 43,500 |
60.5 | 3.0 | 25.78 | 43,500 |
60.5 | 4.0 | 33.78 | 43,500 |
76.2 | 1.8 | 20.02 | 44,500 |
76.2 | 2.0 | 22.18 | 44,500 |
76.2 | 2.5 | 27.54 | 43,500 |
76.2 | 3.0 | 32.82 | 43,500 |
76.2 | 4.0 | 43.16 | 43,500 |
89.1 | 1.8 | 23.49 | 44,500 |
89.1 | 2.0 | 26.04 | 44,500 |
89.1 | 2.5 | 32.36 | 43,500 |
89.1 | 3.0 | 38.61 | 43,500 |
89.1 | 4.0 | 50.88 | 43,500 |
101.6 | 1.8 | 26.85 | 44,500 |
101.6 | 2.0 | 29.77 | 44,500 |
101.6 | 2.5 | 37.03 | 43,500 |
101.6 | 3.0 | 44.21 | 43,500 |
101.6 | 4.0 | 58.35 | 43,500 |
114.3 | 1.8 | 30.27 | 44,500 |
114.3 | 2.0 | 33.57 | 44,500 |
114.3 | 2.5 | 41.77 | 43,500 |
114.3 | 3.0 | 49.9 | 43,500 |
114.3 | 4.0 | 65.94 | 43,500 |
139.8 | 2.0 | 41.19 | 44,500 |
139.8 | 2.5 | 51.3 | 43,500 |
139.8 | 3.0 | 61.34 | 43,500 |
139.8 | 4.0 | 81.19 | 43,500 |
Bảng báo giá ống inox 304 công nghiệp năm 2023 mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP - INOX HOÀNG VŨ |
|||
Từ ngày 16.09.2023 cho tới có thông báo mới | |||
Kích thước ngoài | Độ dầy | Trọng lượng ( Kg/cây 6m) |
Đơn giá/Kg |
21.7 | 1.8 | 5.35 | 66,200 |
21.7 | 2.0 | 5.89 | 66,200 |
21.7 | 2.5 | 7.17 | 65,200 |
21.7 | 3.0 | 8.38 | 65,200 |
27.2 | 1.8 | 6.83 | 66,200 |
27.2 | 2.0 | 7.53 | 66,200 |
27.2 | 2.5 | 9.23 | 65,200 |
27.2 | 3.0 | 10.85 | 65,200 |
34.0 | 1.8 | 8.66 | 66,200 |
34.0 | 2.0 | 9.57 | 66,200 |
34.0 | 2.5 | 11.77 | 65,200 |
34.0 | 3.0 | 13.9 | 65,200 |
42.7 | 1.8 | 11 | 66,200 |
42.7 | 2.0 | 12.17 | 66,200 |
42.7 | 2.5 | 15.02 | 65,200 |
42.7 | 3.0 | 17.8 | 65,200 |
48.6 | 1.8 | 12.59 | 66,200 |
48.6 | 2.0 | 13.93 | 66,200 |
48.6 | 2.5 | 17.23 | 65,200 |
48.6 | 3.0 | 20.45 | 65,200 |
60.5 | 1.8 | 15.79 | 66,200 |
60.5 | 2.0 | 17.49 | 66,200 |
60.5 | 2.5 | 21.67 | 65,200 |
60.5 | 3.0 | 25.78 | 65,200 |
60.5 | 4.0 | 33.78 | 65,200 |
76.2 | 1.8 | 20.02 | 66,200 |
76.2 | 2.0 | 22.18 | 66,200 |
76.2 | 2.5 | 27.54 | 65,200 |
76.2 | 3.0 | 32.82 | 65,200 |
76.2 | 4.0 | 43.16 | 65,200 |
89.1 | 1.8 | 23.49 | 66,200 |
89.1 | 2.0 | 26.04 | 66,200 |
89.1 | 2.5 | 32.36 | 65,200 |
89.1 | 3.0 | 38.61 | 65,200 |
89.1 | 4.0 | 50.88 | 65,200 |
101.6 | 1.8 | 26.85 | 66,200 |
101.6 | 2.0 | 29.77 | 66,200 |
101.6 | 2.5 | 37.03 | 65,200 |
101.6 | 3.0 | 44.21 | 65,200 |
101.6 | 4.0 | 58.35 | 65,200 |
114.3 | 1.8 | 30.27 | 66,200 |
114.3 | 2.0 | 33.57 | 66,200 |
114.3 | 2.5 | 41.77 | 65,200 |
114.3 | 3.0 | 49.9 | 65,200 |
114.3 | 4.0 | 65.94 | 65,200 |
139.8 | 2.0 | 41.19 | 66,200 |
139.8 | 2.5 | 51.3 | 65,200 |
139.8 | 3.0 | 61.34 | 65,200 |
139.8 | 4.0 | 81.19 | 65,200 |

Ống inox sở hữu những đặc điểm vượt trội sau:
Ống inox là một loại ống được sản xuất từ thép không gỉ, còn được gọi là inox hoặc thép không rỉ. Inox có khả năng chống ăn mòn và chịu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường như nước, hóa chất, khí độc và axit. Ngoài ra, inox cũng có tính năng chịu nhiệt, độ bền cao và dễ thi công.
Ống inox thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, thực phẩm và y tế. Trong ngành dầu khí, ống inox được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí. Trong ngành hóa chất, ống inox được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và kiềm. Các ống inox cũng được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế, như làm các bình chứa và ống dẫn.
Trong gia đình, ống inox cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng như đường ống thoát nước, đường ống gió và các thiết bị như máy lạnh. Do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, ống inox có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như các khu vực ven biển.
Ứng dụng của ống inox

Ứng dụng của ống inox trong ngành công nghiệp:
Công nghiệp thực phẩm: Ống inox được sử dụng để chế biến và vận chuyển các sản phẩm thực phẩm như bia, rượu, nước giải khát, sữa, đường, bột mì và các loại thực phẩm khác. Với tính chất không gỉ và độ bền cao, ống inox giúp cho việc sản xuất thực phẩm trở nên an toàn hơn và đảm bảo vệ sinh thực phẩm.
Công nghiệp hóa chất: Trong môi trường hóa chất, ống inox được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng, khí và hỗn hợp khác nhau. Ống inox có khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao, không bị ăn mòn bởi các hóa chất và không gây ô nhiễm cho môi trường xung quanh.
Công nghiệp dược phẩm: Tương tự như trong lĩnh vực thực phẩm, ống inox cũng được sử dụng để sản xuất và vận chuyển các sản phẩm dược phẩm. Đặc biệt, trong công nghệ sản xuất thuốc thường sử dụng các ống inox được đánh bóng mịn để tránh vi khuẩn và đảm bảo an toàn cho người dùng.

Ứng dụng của ống inox trong xây dựng:
Hệ thống thoát nước: Ống inox cũng được sử dụng trong hệ thống thoát nước của các công trình xây dựng. Ống inox có khả năng chịu được áp suất cao và không bị ăn mòn bởi nước, giúp cho hệ thống thoát nước hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn.
Hệ thống chống sét: Ống inox cũng được sử dụng trong hệ thống chống sét của các công trình xây dựng. Ống inox có khả năng chịu được điện áp cao và không bị ăn mòn bởi môi trường bên ngoài, giúp cho hệ thống chống sét hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn.
Ứng dụng của ống inox trong gia công cơ khí:

Địa chỉ cung cấp ống inox uy tín, chất lượng trên khắp cả nước
Inox Tân Đạt là một địa chỉ cung cấp ống inox uy tín và chất lượng trên toàn quốc. Sản phẩm của Tân Đạt được sản xuất từ nguyên liệu inox chất lượng cao, đảm bảo tính bền vững và độ bóng sáng.
Đặc biệt, Tân Đạt cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng cao nhất cùng với giá cả cạnh tranh. Khách hàng khi đến với Tân Đạt cũng sẽ được tư vấn nhiệt tình về các sản phẩm và dịch vụ liên quan để có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
Với kinh nghiệm và uy tín đã được khẳng định trên thị trường trong nhiều năm qua, Tân Đạt đã và đang trở thành một trong những địa chỉ tin cậy cho khách hàng khi có nhu cầu mua ống inox. Khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ của Tân Đạt.
Từ khóa: Ống inox, ống inox 304, ống inox phi 21, ống inox phi 27, ống inox phi 8, ống inox phi 60, ống inox 304 phi 34, ống inox tiêu chuẩn, ống inox sơn hà, ống inox 316, ống inox công nghiệp, ống inox phi 25, ống inox đúc, ống inox vi sinh, ống inox 201, ống inox phi 20,giá ống inox 304, báo giá ống inox 304, giá ống inox , báo giá ống inox , ống inox giá bao nhiêu
Liên hệ
Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp
Nhân viên tư vấn mua hàng
|
|
|
|