Bảng quy cách ống inox mới nhất cho bạn
Giới thiệu về ống inox và tầm quan trọng của bảng quy cách ống inox
Ống inox là loại ống được sản xuất từ thép không gỉ. Loại ống này có độ bền cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, chống ăn mòn tốt và thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, hóa chất, dầu khí, y tế và nhiều ngành khác.
Để sử dụng ống inox hiệu quả, việc hiểu rõ thông số kỹ thuật của chúng là cần thiết. Đó là lý do tại sao bảng quy cách ống inox được sử dụng để mô tả đặc điểm kỹ thuật của ống inox. Bảng quy cách ống inox bao gồm thông tin về đường kính, độ dày, chiều dài và trọng lượng của ống inox. Nhờ vào các thông số này, người sử dụng có thể lựa chọn ống inox phù hợp cho ứng dụng của mình.
Một trong những đặc điểm quan trọng của ống inox là chất lượng bề mặt. Với bề mặt láng bóng và không có bất kỳ vết nối hàn hay rỉ sét nào, ống inox giữ được tính thẩm mỹ cao và dễ vệ sinh. Điều này làm cho ống inox trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng y tế, thực phẩm và đồ uống.
Bên cạnh việc sử dụng bảng quy cách để chọn ống inox phù hợp, nó cũng giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về sản phẩm mà họ đang sử dụng. Thông qua bảng quy cách, người dùng có thể biết được khả năng chịu tải của ống inox, áp suất làm việc, nhiệt độ hoạt động và các thông số khác. Việc hiểu rõ những thông số này giúp người sử dụng đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng ống inox, đồng thời tránh gây tổn hại cho thiết bị và người sử dụng.
Trong tổng quát, ống inox là vật liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau. Việc sử dụng bảng quy cách để chọn ống inox phù hợp là rất quan trọng, giúp người sử dụng hiểu rõ sản phẩm và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn bảng quy cách ống inox
Khi chọn mua bảng quy cách ống inox, có một số yếu tố cần xem xét để đảm bảo rằng sản phẩm được chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Điều đầu tiên cần lưu ý là kích thước của ống inox. Trong bảng quy cách, sẽ có các thông số chi tiết về kích thước của ống inox như đường kính ngoài, độ dày và chiều dài. Việc chọn đúng kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng là rất quan trọng. Nếu bạn cần ống inox để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, bạn cần chọn ống có kích thước lớn hơn để đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao. Tuy nhiên, nếu bạn chỉ sử dụng ống inox cho các ứng dụng gia đình hoặc nông nghiệp, bạn có thể chọn các ống có kích thước nhỏ hơn để tiện lợi hơn.
Thứ hai, độ dày của ống inox cũng rất quan trọng. Độ dày của ống inox sẽ ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm. Nếu bạn cần ống inox để chịu được áp lực hoặc chịu mài mòn trong các ứng dụng công nghiệp, bạn cần chọn các ống có độ dày cao. Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần sử dụng ống inox cho mục đích gia đình hoặc nông nghiệp, bạn có thể chọn các ống có độ dày nhỏ hơn để tiện lợi hơn.
Thứ ba, trọng lượng của ống inox cũng cần được xem xét. Trọng lượng của ống inox sẽ ảnh hưởng đến khả năng di chuyển và lắp đặt sản phẩm. Nếu bạn cần di chuyển các ống inox từ nơi này sang nơi khác, bạn nên chọn các ống có trọng lượng nhẹ để tiện lợi hơn. Tuy nhiên, nếu bạn không cần di chuyển ống inox quá nhiều, bạn có thể chọn các ống có trọng lượng lớn hơn để đảm bảo độ bền và chịu lực cao hơn.
Cuối cùng, tiêu chuẩn chất lượng cũng là yếu tố quan trọng khi chọn ống inox. Bạn nên chọn những sản phẩm có tiêu chuẩn chất lượng cao để đảm bảo rằng sản phẩm sẽ có độ bền cao và không gây ra các vấn đề an toàn trong quá trình sử dụng.
Tóm lại, khi chọn mua bảng quy cách ống inox, bạn cần xem xét các yếu tố như kích thước, độ dày, trọng lượng và tiêu chuẩn chất lượng để đảm bảo rằng sản phẩm được chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.
Bảng quy cách ống inox công nghiệp
Ống / Độ dày | 2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Bảng quy cách ống inox trang trí
Phi/Độ dày (mm) | 0.3 | 0.4 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 |
8.0 | 0.34 | 0.45 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | ||||||||
9.5 | 0.41 | 0.54 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | ||||||||
12.7 | 0.55 | 0.73 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | 02.04 | 2.19 | |||||
15.9 | 0.69 | 0.92 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 2.61 | 2.81 | 3.00 | 3.19 | |||
19.1 | 0.83 | 1.11 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.18 | 3.42 | 3.66 | 3.90 | 4.14 | ||
22.2 | 0.97 | 1.29 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 3.73 | 04.02 | 4.31 | 4.59 | 4.87 | ||
25.4 | 1.11 | 1.48 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.29 | 4.63 | 4.97 | 5.30 | 5.63 | ||
31.8 | 1.86 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 5.43 | 5.86 | 6.29 | 6.71 | 7.15 | |||
38.1 | 2.23 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 6.55 | 07.08 | 7.60 | 8.12 | 8.64 | |||
42.7 | 2.50 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 7.37 | 7.96 | 8.55 | 9.14 | 9.73 | |||
50.8 | 2.98 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 8.80 | 9.25 | 10.23 | 10.94 | 11.64 | 13.04 | 13.74 | |
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 11.06 | 11.96 | 12.86 | 13.75 | 14.65 | 16.43 | 17.31 | ||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 13.27 | 14.36 | 15.45 | 16.53 | 17.61 | 19.75 | 20.82 | ||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 15.58 | 16.86 | 18.14 | 19.41 | 20.68 | 23.21 | 24.47 | ||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 17.71 | 19.17 | 20.62 | 22.07 | 23.52 | 26.41 | 27.85 | |||||
114.0 | 15.05 | 16.71 | 18.37 | 20.02 | 21.76 | 23.41 | 24.96 | 26.60 | 29.87 | 31.50 |
Trên đây, Inox Tân Đạt đã cung cấp cho các bạn đầy đủ thông tin bảng quy cách ống inox mới nhất và kích thước của ống inox.
Nếu các bạn quan tâm ống inox, hộp inox, tấm inox, cuộn inox ... hãy liên hệ: Hotline: 0979.839.339
Tin tức khác?
Bảng giá tấm inox 304 Chính Hãng Mới Nhất 2024
Tấm inox 304 luôn là lựa chọn hàng đầu trong các ngành công nghiệp nhờ vào độ...
Phân phối ống inox, hộp inox 304, 201, công nghiệp, tấm inox, băng inox, cuộn inox tại Hà Nội
Phân phối ống inox, hộp inox 304, 201, công nghiệp, tấm inox, băng inox, cuộn...
Báo giá Tê hàn inox 304 mới nhất 2024
Báo giá tê hàn inox 304 mới nhất 2024 luôn được cập nhật liên tục để đáp ứng nhu...
Liên hệ
Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp
Nhân viên tư vấn mua hàng
|
|
|
|