Inox 201 là: loại hợp kim thuộc dòng Austenit (gồm hợp kim nickel (Ni) 0.8% và hợp kim chromium(Cr) 12%) có chứa lượng mangan, nitrogen cao và lượng niken thấp hơn loại Inox 304. Sự kết hợp các yếu tố này làm giảm thiểu chi phí, tăng thêm sức mạnh cơ học và làm cho loại thép không gỉ 201 cứng hơn với tốc độ nhanh hơn loại Inox 304. Loại inox này có độ chống ăn mòn và chống oxy hóa cao, chỉ sau Inox 304.
Kim loại này có thể gia công theo nhiều hình thức như: uốn cong, cắt và hàn. Inox 201 còn dùng để sản xuất nhiều bộ phận khác nhau. Gia công nguội sẽ tăng cường cường độ và độ cứng, do đó có thể làm cho nó cứng trở lại dễ hơn loại 304 vì nó có độ dẻo và hình dạng thấp hơn loại inox 304.
Bảng trọng lượng Ống Inox 201 - 76.2 mm
Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
0.80 | 8.93 |
0.90 | 10.03 |
1.00 | 11.13 |
1.20 | 13.32 |
1.50 | 16.58 |
2.00 | 21.96 |
Trọng lượng được tính theo chiều dài tiêu chuẩn 6m
Công thức tính trọng lượng ống: P = 0.024918.(D - S) . S.6
Ghi chú:
P: Trọng lượng ống
D: Đường kính ngoài
S: Độ dầy thành ống
Liên hệ mua:
Hotline: 024.6686.7655
Địa chỉ: Cụm làng nghề tập trung, Xã Kiêu Kỵ, Huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội
Mail: info@tandat.vn
Liên hệ
Hỗ trợ lựa chọn sản phẩm phù hợp cho dự án của bạn, các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng trợ giúp
Nhân viên tư vấn mua hàng
|
|
|
|